- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Anh văn chuyên ngành Ngữ văn là một bộ môn độc lập nhưng có mối liên hệ chặt chẽ với các môn học nền tảng, cơ sở khác. Do đó, khi xây dựng chương trình, cần xác định: Mảng kiến thức nào làm phương tiện cho người học, mảng kiến thức nào làm nền tảng cho tư duy, suy luận và mảng kiến thức nào sẽ là đối tượng hướng đến.
6 p cdsphue 25/11/2020 159 0
Từ khóa: Anh văn chuyên ngành Ngữ văn, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Anh văn chuyên ngành Ngôn ngữ, Anh văn học thuật, Lí luận văn học
Mối tương quan giữa nghệ thuật âm nhạc và một số loại hình nghệ thuật khác
Âm nhạc là một trong những loại hình nghệ thuật mà chúng ta rất dễ bắt gặp trong cuộc sống. Bên cạnh đó, còn một số loại hình nghệ thuật phổ biến khác như: múa, văn học, sân khấu, kiến trúc, điện ảnh.v.v. Mặc dù các loại hình nghệ thuật này đều có nét đặc thù riêng nhưng chúng lại có mối quan hệ mật thiết với nhau. Bài viết nhằm giúp...
6 p cdsphue 26/10/2020 164 0
Từ khóa: Nghệ thuật âm nhạc, Âm nhạc và văn học, Âm nhạc và múa, Âm nhạc và kiến trúc, Sáng tạo tác phẩm điện ảnh
Giáo dục thẩm mỹ thông qua hoạt động văn hóa nghệ thuật
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, sự du nhập ngày một gia tăng các sản phẩm văn hóa, lối sống từ bên ngoài vào khiến cho nhu cầu, thị hiếu, lý tưởng, quan điểm của người dân, đặc biệt là thế hệ trẻ bị lệch chuẩn. Trước thực tế đó, vấn đề giáo dục thẩm mỹ càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bài viết...
10 p cdsphue 26/10/2017 327 1
Từ khóa: Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, Giáo dục thẩm mỹ, Hoạt động văn hóa nghệ thuật, Lĩnh vực âm nhạc, Lĩnh vực điện ảnh, Lĩnh vực nhiếp ảnh
Tài liệu tham khảo một số thuật ngữ cho ngành sinh học giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc nghiên cứu tài liệu tiếng anh chuyên ngành sinh học.Sinh học là một môn khoa học về sự sống (từ tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống, và logos là môn học). Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống,...
374 p cdsphue 20/02/2012 656 32
Từ khóa: từ điển anh văn chuyên ngành, Thuật ngữ chuyên ngành sinh học, tiếng anh môn sinh, tài liệu tiếng anh chuyên ngành, tiếng anh sinh học, thuật ngữ sinh học Anh - Việt
Nói một cách chặt chẽ, khi một doanh nghiệp được coi là sản xuất thừa năng lực là khi mức SẢN LƯỢNG được sản xuất ra thấp hơn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình thấp nhất. Được dùng để miêu tả dự báo mô hình cạnh tranh độc quyền, trong đó các hãng trong điều kiện cân bằng dài hạn sản xuất trên đoạn xuống dốc của đường chi...
19 p cdsphue 20/02/2012 398 2
Từ khóa: điều khoản kinh tế, thuật ngữ chú giải điều khoản kinh tế, từ điển thuật ngữ kinh tế, thuế thu nhập, kinh tế học, luật thuế, anh văn chuyên ngành kinh doanh
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học
Tài liệu tham khảo một số thuật ngữ cho ngành sinh học giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc nghiên cứu tài liệu tiếng anh chuyên ngành sinh học.
374 p cdsphue 17/01/2012 381 3
Từ khóa: từ điển anh văn chuyên ngành, Thuật ngữ chuyên ngành sinh học, tiếng anh môn sinh, tài liệu tiếng anh chuyên ngành, tiếng anh sinh học
Tài liệu tham khảo từ điển thuật ngữ khoa học Anh việt chuyên ngành sinh học
374 p cdsphue 17/01/2012 341 3
Từ khóa: từ điển Anh việt, thuật ngữ sinh học, chuyên ngành sinh học, anh văn chuyên ngành, thuật ngữ khoa họ
Tài liệu tham khảo từ điển thuật ngữ khoa học Anh việt chuyên ngành sinh học
374 p cdsphue 17/01/2012 328 2
Từ khóa: từ điển Anh việt, thuật ngữ sinh học, chuyên ngành sinh học, anh văn chuyên ngành, thuật ngữ khoa họ
Thuật ngữ dùng trong toán học Anh Việt_p2
simple closed c. ®−êng ®ãng ®¬n sine c. ®−êng sin sinistrorsal c. ®−êng xo¾n tr¸i skew c. hh. ®−êng lÖch space c. hh. ®−êng ghÒnh star-like c. ®−êng gièng h×nh sao stress-train c. ®−êng øng suÊt biÕn d¹ng syzygetic c. ®−êng héi xung, ®−êng xiziji tangent c. ®−êng tiÕp xóc three leaved rose c. ®−êng hoa hång ba c¸nh trannsendental c. ®−êng siªu viÖt transition c. ®−êng...
50 p cdsphue 17/01/2012 377 2
Từ khóa: Thuật ngữ toán học anh việt, Từ điển toán học, từ điển Anh Việt, từ vựng, anh văn chuyên ngành
Thuật ngữ dùng trong toán học Anh Việt_p1
sequenti al c. s¬ ®å tr×nh tù c¸c phÐp tÝnh shift c. s¬ ®å tr−ît smoothing c. m¹ch läc tr¬n, m¹ch san b»ng squaring c. s¬ ®å h×nh thµnh c¸c xung vu«ng gãc stabilizing c. chu tuyÕn æn ®Þnh stamped c. s¬ ®å dËp subtraction c. m¹ch trõ sweep c. khèi quÐt, m¹ch quÐt switching c. [s¬ ®å ng¾t, s¬ ®å ®¶o] m¹ch symbolic(al) c. m¹ch ký hiÖu symmetric(al) c. s¬ ®å ®èi xøng synchronizing c....
50 p cdsphue 17/01/2012 382 2
Từ khóa: Thuật ngữ toán học anh việt, Từ điển toán học, từ điển Anh Việt, từ vựng, anh văn chuyên ngành
Thuật ngữ dùng trong toán học Anh Việt_p8
stochastically mét c¸ch ngÉu nhiªn stock kt. dù tr÷ (hµng ho¸); cæ phÇn chøng kho¸n deal s. kt. tµi s¶n (chÕt) joint s. kt. t− b¶n cæ phÇn retail s. dù tr÷ chi phÝ stop dõng l¹i // sù ng¨n l¹i; dÊu chÊm c©u, sù dõng full s. dÊu chÊm storage bé nhí carry s. mt. bé nhí chuyÓn dÞch dielectric s. mt. bé nhí ®iÖn m«i digital s. bé nhí ch÷ sè electric(al) s. bé nhí ®iÖn erasable s. bé nhí xo¸...
50 p cdsphue 17/01/2012 271 2
Từ khóa: Thuật ngữ toán học anh việt, Từ điển toán học, từ điển Anh Việt, từ vựng, anh văn chuyên ngành
Thuật ngữ dùng trong toán học Anh Việt_p7
Tài liệu bao gồm những thuật ngữ thông dụng nhất trong toán học, đặc biệt với hình thức song ngữ giúp các bạn tìm hiểu một cách dễ dàng hơn
50 p cdsphue 17/01/2012 280 2
Từ khóa: Thuật ngữ toán học anh việt, Từ điển toán học, từ điển Anh Việt, từ vựng, anh văn chuyên ngành
Đăng nhập