Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo

BÀI 14
I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. つけます(II): Bật (đèn) けします(I): Tắt (đèn) あけます(II): Mở しめます(II): Đóng いそぎます(I): Vội vàng, gấp, khẩn trương まちます(I): Chờ とめます(II): Dừng lại, đỗ lại まがります(I): Rẽ みぎへまがります: Rẽ phải もちます(I): Cầm, mang とります(I): Lấy