MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHÀNH NƯỚC
Bãi để vật liệu: Material Area Bản vẽ số..: Drawing No.. Bản vẽ xây dựng: Contruction Drawing Bảng thống kê vật tư: List of Material Bể cảnh: Fountain Bể chứa nước: Storage Resorvoir Bể chứa: Storage Resovoir Bể lắng ngang : Clarifier tank Bể lắng ngang: Clarifier tank Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter
Xin lỗi bạn không thể down load tài liệu này. Bạn có thể xem tài liệu trực tuyến trên website hoặc liên hệ thư viện trường để được hướng dẫn. Cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn vui lòng tham khảo thỏa thuận sử dụng của thư viện số.